Thực đơn
UEFA Champions League 2022–23 Vòng bảngLễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 25 tháng 8 năm 2022.[14] 32 đội được bốc thăm vào tám bảng gồm 4 đội. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm, mỗi nhóm gồm 8 đội dựa trên những nguyên tắc sau:
Các đội từ cùng hiệp hội không thể được bốc thăm vào cùng bảng.
Eintracht Frankfurt có lần đầu tiên xuất hiện ở vòng bảng sau khi vô địch UEFA Europa League 2021-22, chính vì vậy đây là lần đầu tiên mà 5 câu lạc bộ Đức thi đấu ở vòng bảng.
Tổng cộng có 15 hiệp hội quốc gia được đại diện ở vòng bảng. Mùa giải này là lần đầu tiên kể từ mùa giải 1995–96 mà không có một đội bóng Thổ Nhĩ Kỳ nào lọt vào vòng bảng. Đây cũng là lần đầu tiên kể từ mùa giải 2007–08 mà 2 đội bóng Scotland lọt vào vòng bảng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | NAP | LIV | AJX | RAN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 4–1 | 12 Oct | 26 Oct | |
2 | Liverpool | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 3 | 1 Nov | — | 2–1 | 4 Oct | ||
3 | Ajax | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | Chuyển qua Europa League | 4 Oct | 26 Oct | — | 4–0 | |
4 | Rangers | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | 0–3 | 12 Oct | 1 Nov | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BRU | LEV | ATM | POR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–0 | 4 Oct | 26 Oct | |
2 | Bayer Leverkusen | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 | 1 Nov | — | 2–0 | 12 Oct | ||
3 | Atlético Madrid | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | Chuyển qua Europa League | 12 Oct | 26 Oct | — | 2–1 | |
4 | Porto | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 | 0–4 | 4 Oct | 1 Nov | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BAY | BAR | INT | PLZ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 1 Nov | 4 Oct | |
2 | Barcelona | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 | 26 Oct | — | 12 Oct | 5–1 | ||
3 | Inter Milan | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | Chuyển qua Europa League | 0–2 | 4 Oct | — | 26 Oct | |
4 | Viktoria Plzeň | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 0 | 12 Oct | 1 Nov | 0–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SPO | TOT | FRA | MAR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sporting CP | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 1 Nov | 12 Oct | |
2 | Tottenham Hotspur | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | 26 Oct | — | 12 Oct | 2–0 | ||
3 | Eintracht Frankfurt | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 | Chuyển qua Europa League | 0–3 | 4 Oct | — | 26 Oct | |
4 | Marseille | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 | 4 Oct | 1 Nov | 0–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MIL | DZG | SAL | CHE | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Milan | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 3–1 | 2 Nov | 11 Oct | |
2 | Dinamo Zagreb | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | 25 Oct | — | 11 Oct | 1–0 | ||
3 | Red Bull Salzburg | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | Chuyển qua Europa League | 1–1 | 5 Oct | — | 25 Oct | |
4 | Chelsea | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | 5 Oct | 2 Nov | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | RMA | SHK | CEL | RBL | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 5 Oct | 2 Nov | 2–0 | |
2 | Shakhtar Donetsk | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 4 | 11 Oct | — | 1–1 | 2 Nov | ||
3 | Celtic | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 | Chuyển qua Europa League | 0–3 | 25 Oct | — | 11 Oct | |
4 | RB Leipzig | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 | 25 Oct | 1–4 | 5 Oct | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MCI | DOR | CPH | SEV | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–1 | 5 Oct | 2 Nov | |
2 | Borussia Dortmund | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | 25 Oct | — | 3–0 | 11 Oct | ||
3 | Copenhagen | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | −3 | 1 | Chuyển qua Europa League | 11 Oct | 2 Nov | — | 0–0 | |
4 | Sevilla | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | −4 | 1 | 0–4 | 5 Oct | 25 Oct | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PAR | BEN | JUV | MHA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 11 Oct | 2–1 | 25 Oct | |
2 | Benfica | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | 5 Oct | — | 25 Oct | 2–0 | ||
3 | Juventus | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 0 | Chuyển qua Europa League | 2 Nov | 1–2 | — | 5 Oct | |
4 | Maccabi Haifa | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 0 | 1–3 | 2 Nov | 11 Oct | — |
Thực đơn
UEFA Champions League 2022–23 Vòng bảngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Champions League 2022–23 https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://editorial.uefa.com/resources/026b-12cc9606... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/uefa... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/02... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/ne... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://www.uefa.com/uefachampionsleague/